Thực đơn
Tính_từ Từ hạn địnhCác nhà ngôn ngữ học ngày nay tách biệt các từ hạn định và tính từ, coi chúng là hai bộ phận riêng biệt của câu (hay các thể loại từ vựng), nhưng theo truyền thống, các từ hạn định đã được xem là các tính từ trong một số cách dùng. (Trong các từ điển tiếng Anh, một cách điển hình, các từ hạn định vẫn chưa được đối xử như chính địa vị là một phần trong câu, các từ hạn định thường bị liệt vào vừa là tính từ vừa là đại từ). Các từ hạn định là những từ biểu thị sự viện dẫn của một danh từ trong ngữ cảnh, nói chung chỉ sự xác định (như trong các từ tiếng Anh a và the), số lượng (như trong các từ tiếng Anh one (một) và some (một vài) và many (nhiều)), hay tính chất khác tương tự như thế.
Thực đơn
Tính_từ Từ hạn địnhLiên quan
Tính từ Tính từ tiếng Tây Ban Nha Tính toán song song Tính trội (di truyền học) Tính tẩu Tính trạng Tính toán Tính trung lập của tiền Tính tương tác Tính toán thời gian thựcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tính_từ http://www.uottawa.ca/academic/arts/writcent/hyper... http://www.brighthub.com/education/languages/artic... http://www.ego4u.com/en/cram-up/grammar/adjectives... http://academic.gallaudet.edu/handbooks/writers.ns... http://www.d.umn.edu/~rave0029/research/adjectives... http://www-users.cs.york.ac.uk/~susan/cyc/a/adj.ht...